Thực đơn
Sư Tử (chòm sao) Các saoCác sao với tên gọi chính xác:
Các sao với danh pháp Bayer:
41/γ2 Leo 3,0; 30/η Leo 3,8; 27/ν Leo 5,6; 5/ξ Leo 4,99; 29/π Leo 4,68; 47/ρ Leo 3,84; 77/σ Leo 4,05; 84/τ Leo 4,95; 91/υ Leo 4,30; 63/χ Leo 4,62; 74/φ Leo 4,45; 16/ψ Leo 5,36; 2/ω Leo 5,40Các sao với danh pháp Flamsteed:
3 Leo 5,72; 7 Leo 6,32; 8 Leo 5,73; 9 Leo 6,61; 10 Leo 5,00; 11 Leo 6,63; 13 Leo 6,26; 18 Leo 5,67; 19 Leo 6,44; 20 Leo 6,10; 23 Leo 6,45; 34 Leo 6,43; 35 Leo 5,95; 37 Leo 5,42; 39 Leo 5,81; 40 Leo 4,78; 42 Leo 6,16; 43 Leo 6,06; 44 Leo 5,61; 45 Leo 6,01; 46 Leo 5,43; 48 Leo 5,07; 49 Leo 5,67; 54 Leo – sao đôi 4,30 và 6,30; 55 Leo 5,91; 56 Leo 5,91; 64 Leo 6,48; 67 Leo 5,70; 71 Leo 7,31; 72 Leo 4,56; 75 Leo 5,18; 76 Leo 5,90; 79 Leo 5,39; 80 Leo 6,35; 81 Leo 5,58; 83 Leo – sao đôi 6,49 và 7,57; sao đồng hành B có hành tinh; 85 Leo 5,74; 86 Leo 5,54; 88 Leo 6,27; 89 Leo 5,76; 90 Leo 5,95; 92 Leo 5,26; 93 Leo 4,50.Các sao đáng chú ý khác:
Thực đơn
Sư Tử (chòm sao) Các saoLiên quan
Sư Sư tử Sư tử châu Á Sư đoàn Sư đoàn 308, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 316, Quân đội nhân dân Việt Nam Sương Nguyệt AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sư Tử (chòm sao) http://www.britannica.com/EBchecked/topic/336171 http://www.theglobeandmail.com/servlet/story/RTGAM... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Leo_(c...